Làn sóng Hàn lưu đã và đang vươn mình trải rộng khắp thế giới, kéo theo đó là những ảnh hưởng của nó đến đời sống văn hóa của tất cả các quốc gia mà nó đi qua. Đặc biệt nhất trong số đó là ẩm thực Hàn Quốc. Nhưng muốn đến thưởng thức món ăn ở Hàn Quốc thì ít nhất phải biết cách giao tiếp liên quan đến chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn. Bài viết này sẽ giúp bạn làm điều đó.

Bạn đang xem: Tiếng hàn giao tiếp trong nhà hàng

*

Hội thoại chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn khó nhưng thú vị

Các từ vựng chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn

Đầu tiên, trước khi có thể nói một câu hoàn chỉnh thì phải bắt đầu với những từ ngữ nhỏ nhất. Các từ vựng trong nhà hàng bằng tiếng Hàn được liệt kê trong phần này sẽ giúp bạn đặt câu với chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn một cách dễ dàng hơn.

Các từ vựng trong nhà hàng bằng tiếng Hàn sẽ được viết theo chủ đề cho bạn thuận tiện trong việc học và theo dõi hơn nha.

1. Từ vựng chung về nhà hàng

식당: nhà hàng레스토랑: nhà hàng kiểu u중국집: nhà hàng Trung Quốc일식집: nhà hàng Nhật Bản뷔페: nhà hàng buffet카페테리아: nhà hàng tự phục vụ계산대: quầy thu ngân카운터: quầy thu ngân

*
Nhà hàng Hàn Quốc

2. Từ vựng về vị trí công việc

관리: quản lý요리사: đầu bếp주방장: bếp trưởng식당 직원: nhân viên phục vụ nhà hàng식당 종업원: nhân viên phục vụ nhà hàng웨이터: nhân viên phục vụ nam웨이트리스: nhân viên phục vụ nữ수금원: thu ngân고객: khách hàng손님: khách hàng배달원: nhân viên giao hàng

*
Biết thêm từ vựng về các công việc trong nhà hàng

3. Từ vựng về món ăn

밥: Cơm고기: Thịt소고기: Thịt bò돼지고기: Thịt lợn (heo)한우: Hanwoo (thịt bò Hàn Quốc)김치찌개: Canh kimchi비빔밥: Cơm trộn불고기: Thịt bò nướng삼계탕: Gà hầm sâm갈비: Sườn 삼겹살: Thịt ba chỉ 오겹살: Thịt năm chỉ된장찌개: Canh tương đậu차돌된장찌개: Canh tương đậu thịt반찬: Món ăn kèm김치: Kimchi무김치: Kimchi củ cải파절이: Hành ngâm tương고추: Ớt고추장: Tương ớt간장: Nước tương냉면: Mì lạnh치킨: Gà rán양념치킨: Gà rán tẩm gia vị두부찌개: Canh đậu phụ

*
Từ vựng về đồ ăn trong tiếng Hàn

4. Từ vựng về đồ uống

물: Nước주스: Nước ép, sinh tố콜라: Cola스프라이트: Sprite와인: Rượu vang맥주: Bia소주: Soju포도주: Rượu nho우유: Sữa커피: Cà phê버블티: Trà sữa차: Trà광천수: Nước khoáng

*
Từ vựng về đồ uống trong tiếng Hàn

5. Từ vựng về vật dụng

잔: Cốc, ly, chén그릇: Bát (chén)포크: Dĩa젓가락: Đũa숟가락: Thìa (Muỗng)컵: Cốc (Ly)수건: Khăn giấy물수건: Khăn ướt코스터: Lót cốc빨대: Ống hút오프너: Cái mở nắp chai쟁반: Khay높은 의자: Ghế cho trẻ em재떨이: Gạt tàn불판: Vỉ nướng연탄: Than집게: Kẹp gắp가위: Kéo

*
Từ vựng về các đồ vật trên bàn ăn

Trên đây là các từ vựng trong nhà hàng bằng tiếng Hàn được liệt kê theo chủ đề. Bạn có thể dựa vào các từ vựng này để đặt câu và luyện tập nói chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn một cách thuần thục.

Các câu giao tiếp trong nhà hàng bằng tiếng Hàn

Sau khi làm quen với hệ thống từ vựng có liên quan đến chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn rồi, bạn có thể bắt đầu đặt câu và tạo những đoạn hội thoại nhỏ hoặc các câu giao tiếp trong nhà hàng bằng tiếng Hàn rồi đấy!

Nếu vẫn còn chưa thể nghĩ ra thì hãy tham khảo ngay mẫu các câu giao tiếp trong nhà hàng bằng tiếng Hàn bên dưới nha!

Mẫu 1:직원: 안녕하십니까? 어서 오세요! 손님 몇 분입니까?
Nhân viên: Xin chào. Mời vào. Quý khách đi mấy người ạ?손님: 두 명입니다.Khách: Hai người ạ직원: 손님 자리를 예약하셨습니까?
Nhân viên: Quý khách đã đặt chỗ trước chưa ạ?손님: 이미 예약하지 않았습니다.Khách: Tôi chưa đặt chỗ trước.직원: 그럼 저를 따라와주세요.Nhân viên: Vậy quý khách hãy đi theo tôi ạ.

Mẫu 2:손님: 메뉴가 있습니까?
Khách: Có menu không ạ?직원: 네. 여기에 있습니다.Nhân viên: Có ạ. Menu ở đây ạ.손님: 소고기 2인분, 삼겹살 2인분, 김치찌개 2인분 주세요.Khách: Cho tôi 2 phần thịt bò, 2 phần ba chỉ, 2 phần canh kimchi.직원: 무슨 음료를 드셨습니까?
Nhân viên: Quý khách có muốn dùng nước gì không ạ?손님: 소주 2병 주세요.Khách: Cho tôi 2 bình soju.직원: 손님의 주문을 다시 한 번 되풀이해 드리겠습니다. 소고기 2인분, 삼겹살 2인분, 김치찌개 2인분 그리고 소주 2 병. 맞습니까?
Nhân viên: Tôi sẽ nhắc lại yêu cầu của quý khách một lần nữa ạ. 2 phần thịt bò, 2 phần ba chỉ, 2 phần canh kimchi và 2 bình soju. Đúng không ạ?손님: 네, 맞습니다.Khách: Vâng, đúng rồi ạ.직원: 잠깐 기다려주세요. 음식은 15분 후에 나오겠습니다.Nhân viên: Hãy chờ một chút ạ. Thức ăn sẽ có sau 15 phút ạ.

 

*
Mẫu hội thoại trong nhà hàng bằng tiếng Hàn

Mẫu 3: 손님: 저기요.Khách: Bạn gì ơi.직원: 네, 손님. 무슨 일이 있으십니까?
Nhân viên: Vâng, quý khách. Có việc gì vậy ạ?손님: 공밥 2 그릇 그리고 맥주 2 캔 주세요. 그리고 오겹살 2인분도요.Khách: Cho tôi 2 bát cơm và 2 lon bia với ạ. Thêm 2 phần thịt năm chỉ nữa ạ.직원: 네, 알겠습니다. 잠깐만 기다려주세요.Nhân viên: Vâng, tôi biết rồi ạ. Hãy đợi cho một chút ạ.

Mẫu 4:손님: 계산 좀 해주세요.Khách: Hãy thanh toán giúp tôi với ạ.수금원: 네, 몇 번 테이블입니까?
Thu ngân: Vâng, bàn số mấy vậy ạ?손님: 5번입니다.Khách: Số 5 ạ.수금원: 총 칠만오천원입니다. 어떻게 계산하시겠습니까? 현금으로 하시겠습니까? 카드로 하시겠습니까?
Thu ngân: Tổng 75,000 won ạ. Quý khách muốn thanh toán như thế nào ạ? Bằng tiền mặt hay bằng thẻ ạ?손님: 카드로 해주세요. 여기 제 카드입니다.Khách: Bằng thẻ ạ. Thẻ của tôi ở đây ạ.수금원: 네. 알겠습니다. 음식은 맛있습니까?
Thu ngân: Vâng. Tôi biết rồi ạ. Thức ăn ngon chứ ạ?손님: 네, 진짜 맛있습니다. 고기가 짱.Khách: Vâng, rất ngon ạ. Thịt là đỉnh nhất.수금원: 네, 그렇다면 좋겠습니다. 계산을 다 했습니다. 손님의 카드 그리고 영수증 여기서 있습니다. 우리 식당에서 식사해주셔서 정말 감사합니다. 안녕히 가세요.Thu ngân: Vâng, nếu như vậy thì tốt quá ạ. Thanh toán xong rồi ạ. Đây là thẻ và hóa đơn của quý khách. Cảm ơn quý khách đã dùng bữa ở nhà hàng của chúng tôi. Quý khách đi cẩn thận.손님: 네, 맛있고 즐겁게 먹었습니다. 고생 많이 하셨습니다. 안녕히 계세요.Khách: Vâng, chúng tôi đã ăn rất ngon và vui vẻ. Vất vả cho bạn rồi. Tạm biệt.

*
Giao tiếp trong nhà hàng từ A đến Z bằng tiếng Hàn

Trên đây là mẫu các câu giao tiếp trong nhà hàng bằng tiếng Hàn được tổng hợp lại. Ngoài ra bạn có thể tự tạo cho mình những đoạn hội thoại chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn ở nhà hàng Trung Quốc, Nhật Bản hay phương Tây. Như vậy, bạn không những mở rộng được vốn từ vựng mà còn có thể nâng cao khả năng giao tiếp của mình nữa đấy!

Giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng và hơn nữa tại Phuong Nam Education

Bạn cần một nơi để có thể học thêm về tiếng Hàn giao tiếp để phục vụ cho việc du học hay định cư tại Hàn Quốc của mình? Phuong Nam Education sẽ là một địa điểm đáng để bạn cân nhắc đấy.

Các vấn đề như học tiếng Hàn chủ đề nhà hàng hay giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng không còn là vấn đề nữa. Tại Phuong Nam Education, bạn không những được dạy và học về rất nhiều chủ đề thông dụng trong giao tiếp mà còn được tìm hiểu về đời sống và cách sinh hoạt của người Hàn Quốc. Vậy nên bạn sẽ tránh được tình trạng bỡ ngỡ và sốc văn hóa khi đặt chân đến Hàn Quốc.

 

*
Phuong Nam Education luôn có nhiều khóa học phù hợp với bạn.

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm những khóa học tiếng Hàn khác mà Phuong Nam Education đang tổ chức giảng dạy nữa nha. Chắc chắn bạn sẽ tìm ra được lớp học chân ái cho mình đấy! Liên hệ hotline 1900 7060 để nhận tư vấn miễn phí và tìm hiểu các khóa học tại Trung tâm nhé!

Mong những kiến thức về chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn có thể giúp ích cho việc học tiếng Hàn chủ đề nhà hàng cũng như việc giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng của bạn. Đừng quên luyện tập tiếng Hàn thường xuyên nhé!

Với học tiếng Hàn giao tiếp trong nhà hàng qua chủ đề quen thuộc này sẽ giúp việc học tập ghi nhớ của bạn hiệu quả hơn nhưng đừng học thuộc một cách vội vàng mà lấy chất lượng làm ưu tiên nhé.

*

Những câu giao tiếp tiếng hàn thông dụng nhất


식당: quán ăn

레스토랑: nhà hàng

음식: món ăn

후식: tráng miệng

주식: món ăn chính

전통음식: món ăn truyền thống

양식: món tây , món âu

한식: món ăn Hàn Quốc

매뉴: thực đơn

김치 kim chi

맛있다: ngon

맛없다: không ngon

맵다 maeptta Gia vị

먹어보다: ăn thử

맵다: cay

짜다: mặn

달다: ngọt

쓰다: đắng

싱겁다: nhạt

요리사: đầu bếp

주방장: bếp trưởng

식사접대하다: mời cơm

웨이트리스: bồi bàn

케첩: Nước xốt

높은의자: ghế cao dành cho trẻ em ngồi ăn

빨대: ống hút

청량음료: nước giải khát

차: trà

포도주: Rượu vang

바텐더: Nhân viên pha chế

술집 / 바: Quầy bán rượu

코스터: Cái lót cốc

먹다: Ăn

마시다: Uống

차려주다: Phục vụ

요리하다: Nấu ăn

주문하다: Gọi món

상을차리다: Dọn dẹp bàn ăn

지불하다: Thanh toán

식탁을차리다: Bày băn ăn

영수증: hóa đơn

지불하: trả tiền

계산하다: thanh toán ,tính toán

*

Phương pháp học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả


Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong nhà hàng thông dụng


어서 오십시오. 몇 분이지요? (Eoseo osipsio. Myeotppunisijiyo?)

Chào buổi sáng ! Các ngài có bao nhiêu người ?

이쪽으로 앉으십시오. (Ijjogeuro anjeusipsiyo.) Vui lòng đi theo lối này.

메뉴 주세요./ 메뉴판 보여 주세요. Cho tôi thực đơn / Cho tôi xem menu với.

메뉴 여기 있습니다. Menyu yeogi isseumnida. Đây là thực đơn ạ.

뭐가 맛있어요?
Có món gì ngon nhỉ?

뭐가 맛있죠? (Mwoga masitjjyo?) Nhà hàng có món gì đặc biệt không ?

이거 주세요.Cho tôi món này.

…. 있어요? Có ... không?

불고기와 갈비가 맛있습니다. 외국 분들은 비빔밥도 좋아하세요. Bulgogi và Galbi ở đây rất ngon. Người nước ngoài cũng thích cả món Bibimbap nữa.

짜지 않게 해 주세요/너무 맵지 않게 해 주세요 (jjaji anke hae juseyo/ Neomu maepjji anke hae juseyo.) : Có thể cho tôi ít muối được không / Có thể cho tôi ít gia vị được không?

맛있어요. Ngon quá.

포장해 주세요 Gói về cho tôi.

배달되요? Có giao hàng không?

계산해 주세요.얼마예요? Cho tôi thanh toán. Hết bao nhiêu thế?

계산서 나누어 줄 수 있어요? Chia nhau thanh toán có được không?

제가 낼게요. Để tôi thanh toán.

Xem thêm: Hướng Dẫn Kích Hoạt Thẻ Atm Bidv Smart, Cách Kích Hoạt Thẻ Bidv Bằng Tin Nhắn Sms

카드로 계산할 수 있어요? Thanh toán bằng thẻ được không?

후식은 무엇으로 하시겠습니까? 커피와 녹차가 있습니다.( Husikeun mueoseuro hasigyesseumnikka? Keopiwa nokchaga isseumnida.) Ngài muốn dùng tráng miệng bằng món gì? Chúng tôi có cà phê và trà xanh

Mong rằng với bài học về tiếng Hàn giao tiếp trong nhà hàng thông dụng trên đây sẽ những kiến thức bổ ích cho quá trình học của bạn.

Thông tin được cung cấp bởi:TRUNG TÂM TIẾNG HÀNSOFL

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà NộiCơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
gmail.com