Xuất khẩu lao động
Nhật Bản
HỌC TIẾNG NHẬTTuyển dụng
Văn bản
Tin Tức
Tìm kiếm
Tất cảBật mí 1001 câu học tiếng nhật giao tiếp cơ bản thông dụng bạn nên biết
Nắm chắc những câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản hàng ngày là điều không thể thiếu nếu các thực tập sinh, du học sinh muốn giao tiếp tiếng Nhật một cách cơ bản. Để làm chủ và tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Nhật, lời khuyên mà japan.net.vn là các TTS, DHS hãy "bỏ túi" những cụm từ tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhất.
Bạn đang xem: Các câu giao tiếp tiếng nhật cơ bản
Bạn hãy chia những câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày này thành từng đoạn nhỏ. Mỗi ngày hãy cố gắng học khoảng 10 – 20 câu, nhớ chắc và áp dụng luôn vào giao tiếp thông thường nhé! Những câu chào hỏi hằng ngày bằng tiếng Nhật1. おはようございます ohayogozaimasu
Chào buổi sáng2.こんにちは –konnichiwa
Xin chào, chào buổi chiều3. こんばんは – konbanwa
Chào buổi tối4.おやすみなさい-oyasuminasai
Chúc ngủ ngon5. さようなら-sayounara
Chào tạm biệt
Đọc ngay bài viết: 20 lời chào buổi sáng bằng tiếng nhật tốt lành cực chất6. ありがとう ございます arigatou gozaimasu
Xin cảm ơn5. すみません-sumimasen Xin lỗi…6. おねがいします-onegaishimasu
Xin vui lòng 7. はじめましょう hajimemashou Chúng ta bắt đầu nào8. おわりましょう owarimashou Kết thúc nào9.やすみましょう yasumimashou Nghỉ giải lao nào10. おねがいします onegaishimasu Làm ơn11. ありがとうございます arigatougozaimasu Xin cảm ơn
Để lại thông tin liên hệ để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất
12. きりつ kiritsu! Nghiêm !13. どうぞすわってください douzo suwattekudasai Xin mời ngồi14. わかりますか wakarimasuka Các bạn có hiểu không ?15. はい、わかります hai,wakarimasu Tôi hiểu16. いいえ、わかりません iie, wakarimasen Không, tôi không hiểu17.もういちど mou ichido Lặp lại lẫn nữa…18. じょうずですね jouzudesune Giỏi quá19. いいですね iidesune Tốt lắm20. なまえ namae Tên21. しけん/しゅくだい Shiken/shukudai Kỳ thi/ Bài tập về nhà22. しつもん/こたえ/れい Shitsumon/kotae/rei Câu hỏi/trả lời/ ví dụ23. どう した? Dou shita? Sao thế?
24. どう 致 しまして Dou itashimashite Không có chi.25. どうぞ、お 願 いします Douzo onegaishimasu Xin mời26. さあ、どうぞ Saa, douzo Nó đây này27.分かりました Wakarimashita Tôi hiểu rồi.26. 分かりません Wakarimasen Tôi không hiểu27. 大 丈 夫 です Daizyoubu desu Được rồi, ổn, ok28. 幾 つありますか Ikutu arimasuka Bao nhiêu?29.どれくらいの時 間が掛かりますか Dorekuraino zikan ga kakarimasu Mất bao lâu?30.どれくらいの距 離がありますか Dorekurai no hanare ga arimasu Mất bao xa?31. 道 に 迷 いました Michi ni mayoimashita Tôi bị lạc.32.どなたに聞けばいいでしょうか Donata ni kikebaiideshyoka Tôi nên hỏi ai?33.お 先 にどうぞ Osaki ni douzo Xin mời đi trước34. どなたですか Donatadesuka Ai?35. 何故ですか Nazedesuka Tại sao?36. 何 ですか Nandesuka Cái gì?
Để lại thông tin liên hệ để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất
66. おねがいします Onegaishimasu Làm ơn67. いい てんき です ね Iitenkidesune Thời tiết đẹp nhỉ68.ごめんください Gomenkudasai Có ai ở nhà không?69. どうぞ おあがりください Douzo oagari kudasai Xin mời anh chị vào nhà!70.いらっしゃい Irasshyai Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!71.どうも、おじゅまします Doumo ozyumashimasu Cảm ơn, tôi xin phép
Học một ngôn ngữ thành công đó là bạn phải sử dụng được nó trong giao tiếp chứ không chỉ dừng lại ở những bài viết trong khi chẳng thể nghe hay hiểu người khác nói gì? Dưới đây là những câu giao tiếp tiếng Nhật phù hợp với từng ngữ cảnh, hãy cố gắng luyện tập, nói thật nhiều để cải thiện khả năng nghe nói tiếng Nhật nhé!
1. Những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong cuộc sống
Hiện nay, du học Nhật Bản là lựa chọn của rất nhiều bạn trẻ, vậy nên tiếng Nhật ngày càng trở thành một ngôn ngữ phổ biến. Việc nắm chắc những câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản hàng ngày sẽ giúp các bạn du học sinh rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày, học tập và làm thêm ở Nhật.
1.1. Tiếng Nhật cơ bản để chào hỏi
Trong tiếng Nhật, tùy theo thời điểm sáng, trưa và tối trong ngày thì sẽ có một cách chào hỏi khác nhau. Ví dụ, chào buổi sáng là おはようございます/ohayogozaimasu/ (trước khi ăn trưa), chào buổi trưa là こんにちは /Konnichiwa/, chào buổi tối là こんばんは/konbanwa/ (lời chào được sử dụng sau bữa tối).
STT | Câu chào hỏi tiếng Việt | Câu tiếng Nhật | Phiên âm |
1 | Xin chào | やあ | Yaa |
2 | Chào buổi sáng | おはようございます | Ohayou gozaimasu |
3 | Chào buổi trưa | こんにちは | konnichiwa |
4 | Chào buổi tối | こんばんは | Konbanwa |
5 | Rất hân hạnh | ようこそいらっしゃいました | Youkoso irasshai mashita |
6 | Bạn khỏe không? | お元気ですか? | Ogenki desuka? |
7 | Tôi khỏe, cảm ơn bạn | わたしは元気です。ありがとう | Watashi wa genki desu. Arigato |
8 | Còn bạn thì sao? | あなたは? | Anatawa? |
9 | Cảm ơn | ありがとう | Arigatou |
10 | Không có chi/ Đừng khách sáo | どういたしましてく | Dou itashi mashite |
11 | Tôi nhớ bạn rất nhiều | さみしかったです | Samishi katta desu |
12 | Dạo này sao rồi? | 最近どうですか? | Saikin dou desuka? |
13 | Không có gì cả | 変わりないです | Kawari nai desu |
14 | Chúc ngủ ngon | おやすみなさい | Oyasumi nasai |
15 | Gặp lại bạn sau | またあとで会いましょう | Mata atode aimashou |
16 | Tạm biệt | さようなら | Sayonara |
1.2. Tiếng Nhật để giới thiệu bản thân
Để giới thiệu về tên tuổi, sở thích của bạn thân với bạn bè, đồng nghiệp,... bạn có thể sử dụng những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản dưới đây:
STT | Nghĩa | Câu | Phiên âm |
1 | Tên bạn là gì? | 名前は何ですか? | Namae wa nandesu ka? |
2 | Tên tôi là… | 私は…です | Watashi wa …desu |
3 | Bạn có nói được Tiếng Anh/ Tiếng Nhật không? | あなたは(英語/日本語)を話しますか? | Anata wa eigo/nihongo wo hanashimasu ka? |
4 | Một chút thôi | 少しだけ | Sukoshi dake |
5 | Rất vui được gặp bạn | はじめまして!/お会いできてうれしいです! | Hajimemashite! / Oai dekite ureshii desu! |
6 | Bạn đến từ đâu? | どこの出身ですか? | Doko no shusshin desu ka? |
7 | Tôi đến từ Mỹ/Nhật Bản | アメリカ/日本からです | Amerika/Nihon kara desu |
8 | Tôi là người Mỹ | 私はアメリカ人です | Watashi wa Amerika jin desu |
9 | Bạn sống ở đâu? | どこに住んでいますか? | Doko ni sun de imasu ka? |
10 | Tôi sống ở Mỹ/ Nhật Bản | 私はアメリカ/日本に住んでいます | Watashi wa amerika / nihon ni sundeimasu |
11 | Bạn thích nơi này chứ? | ここは好きになりましたか? | Kokowa suki ni narimashita ka? |
12 | Nhật Bản là một đất nước tuyệt vời | 日本は素晴らしい国で | Nihon ha subarashii kuni desu |
13 | Bạn làm nghề gì? | お仕事は何ですか? | Osigoto wa nandesu ka? |
14 | Tôi là một Phiên dịch viên/ Doanh nhân | ほんやく/会社員として働いています | Honyaku/ kaishain to shiteharaiteimasu |
15 | Tôi thích Tiếng Nhật | 私は日本語が好きです | Watashi wa nihongo ga suki desu |
1.3. Tiếng Nhật dùng để chúc mừng ai đó
STT | Nghĩa | Câu | Phiên âm |
1 | Chúc may mắn | がんばってね | Ganbatte ne |
2 | Chúc mừng sinh nhật | 誕生日おめでとうございます | omedetou gozaimasu |
3 | Chúc mừng năm mới | あけましておめでとうございます | Akemashite omedetou gozaimasu |
4 | Giáng sinh vui vẻ | メリークリスマス | Merii Kurisumasu |
1.4. Tiếng Nhật khi cần sự trợ giúp
Bạn hãy bỏ túi ngay những câu giao tiếp tiếng Nhật dưới đây để dùng mỗi khi cần sự trợ giúp từ ai đó nhé!
STT | Nghĩa | Câu | Phiên âm |
1 | Tôi bị lạc mất rồi | 迷ってしまいました | Mayotte shimai mashita |
2 | Tôi có thể giúp gì cho bạn | お手伝いしましょうか | Otetsudai shimashouka |
3 | Bạn có thể giúp tôi không | 手伝ってくれますか | Tetsudatte kuremasuka |
4 | Nhà tắm công cộng/ hiệu thuốc ở đâu vậy | (トイレ/薬局) はどこですか | (Toire/yakkyoku) wa doko desuka |
5 | Đi thẳng! Sau đó rẽ trái/phải! | まっすぐ行ってください。そして、 左/右にまがってください | Massugu itte kudasai. Soshite, hidari / migi ni magatte kudasai |
6 | Tôi đang tìm John | Johnを探しています | John wo sagashite imasu |
7 | Làm ơn chờ một chút | ちょっと待ってください | Chotto matte kudasai |
8 | Làm ơn giữ máy chờ tôi | ちょっと待ってください | Chotto matte kudasai |
9 | Cái này bao nhiêu tiền | これはいくらですか | Kore wa ikura desuka |
10 | Xin cho hỏi | すみませんく | Sumimasen |
11 | Làm ơn(cho qua) | すみません | Sumimasen |
12 | Hãy đi cùng tôi | 私といっしょに来てください | Watashi to issho ni kite kudasai |
2. Những câu tiếng Nhật giao tiếp trong lớp học
STT | Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
1 | Chúng ta cùng bắt đầu nào | はじめましょう | hajimemashou |
2 | Chúng ta cùng nghỉ giải lao 1 chút nào | ちょっと きゅうけいしましょう | chotto kyuukeishimashou |
3 | Chúng ta cùng kết thúc nào | おわりましょう | owarimashou |
4 | Các bạn có hiểu không ? | わかりましたか | wakarimashitaka |
5 | Vâng tôi hiểu rồi | はい、わかりました | hai,wakarimashita |
6 | Chưa, tôi chưa hiểu | いいえ、まだです | iie, madadesu |
7 | Làm ơn xin lặp lại lần nữa | もう いちど おねがいします | mou ichido onegaishimasu |
8 | Xin (nói) chậm lại chút | ゆっくりしてください | yukkurishite kudasai |
9 | Chưa, tôi chưa hiểu | いいえ、まだです | iie, madadesu |
10 | tên | なまえ | namae |
11 | bao nhiêu tuổi | なんさいですか | nansaidesuka |
12 | bài tập | もんだい | mondai |
13 | cùng luyện tập nào | れんしゅうしましょう | renshuushimashou |
14 | Ví dụ | れい | rei |
15 | Hội thoại | かいわ | kaiwa |
16 | kiểm tra | しけん | shiken |
17 | Câu trả lời | こたえ | kotae |
18 | Giỏi quá nhỉ | すごいです ね | sugoidesune |
19 | Đúng rồi | ただしいです | tadashidesu |
20 | Sai rồi | まちがいます | machigaimasu |
21 | Đúng vậy | そうです | soudesu |
22 | Chưa được | まだです | madadesu |
23 | Không được | だめです | damedesu |
24 | Được chưa, xong chưa ? | いいですか | ii desuka |
25 | Xin mời | どうぞ | douzo |
26 | Hãy đứng lên | たってください | tattekudasai |
27 | Hãy ngồi xuống | すわってください | suwattekudasai |
28 | Hãy trật tự | しずかに してください | shizuka ni shitekudasai |
29 | Người tiếp theo | つぎのひと | tsugino hito |
30 | Cố gắng lên | がんばってください | ganbattekudasai |
3. Những câu giao tiếp tiếng Nhật trong văn phòng
1. Ở đây có làm đêm không?
ここに夜勤はありますか
2. Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
毎日私は何時働きますか
3. Khi nào tôi bắt đầu làm việc?
いつから仕事が初めますか
4.Tôi sẽ làm việc gì?
私の仕事は何ですか
5. Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé
私は初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか。
6. Hôm nay làm đến mấy giờ?
今日何時まで働きますか
7.Tôi làm với ai?
誰と働きますか
8.Mệt quá, nghỉ chút thôi nào
疲れました、ちょっと休みましょう
9.Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
どうぞよろしくお願い致します
10.Làm thế này có được không?
こんなに大丈夫です
4. Tiếng Nhật giao tiếp trên máy bay
Làm thủ tục trước khi lên máy bay
1. Hộ chiếu của tôi đây これは私のパスボートです。 ( kore wa watashi no pasubouto Desi.)
2. Tôi có cần khai báo gì không? なんのこじんじょうほうをしんこくすればいいですか。( nan no kojin jouhou o shinkokusureba ii desuka.)
3. Không, tôi không khai báo gì thêm いいえ,こじんじょうほうをしんこくしない。(iie. Kojin jouhou o shinkokushinai.)
4. Bạn đi đâu? どこにいきますか( doko ni ikimasuka)
5. Tôi đi du học Nhật Bản 日本の留学に行きます ( nihon no ryugaku ni ikimasu)
6. Hãy cho tôi tờ khai báo thông tin こじんじょうほのまいをください。( kojinjouho no mai o kudasai.)
7. Cho tôi xin nước uống 飲み物をください。 Nomimono o kudasai
8. Cho tôi xin đồ ăn 食べ物をください。( tabemono o kudasai)
9. Tôi muốn biết lấy hành lý ở đâu? 荷物をとることはどこですか。 ( nimotu o torukoto wa doko desuka )
10. Cho tôi hỏi lấy thẻ ngoại kiều ở đâu? 在留カードはどこか取りますか ( zaiijuuka- do wa dokoka torimasuka)
11. Cần phải điền những thông tin gì? なんのこじんじょうほうを入りますか ( nan no kojinjouhou o hairima suka
5. Những câu nói tiếng Nhật hay về cuộc sống
雲の向こうは、いつも青空。: Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây. 大きな野望は偉大な人を育てる. : Hi vọng lớn làm nên người vĩ đại 変革せよ。変革を迫られる前に。: Hãy thay đổi trước khi bạn bắt buộc phải làm điều đó. 偉大さの対価は責任だ。: Cái giá phải trả cho sự vĩ đại là trách nhiệm 夢見ることができれば、それは実現できる。: Nếu bạn đã dám ước mơ đến điều đó thì bạn cũng hoàn toàn có thể thực hiện được!自分の行為に責任を持つべきだ。: Phải tự chịu trách nhiệm với những hành động của mình自分の生きる人生を愛せ。自分の愛する人生を生きろ。:Hãy yêu cuộc sống mà bạn đang sống. Và sống cách sống mà bạn yêu.私の人生は楽しくなかった。だから私は自分の人生を創造したの。Cuộc sống của tôi vốn không vui vẻ. Vì vậy mà tôi đành phải tự tạo cuộc sống cho chính mình. 何事も成功するまでは不可能に思えるものである。Mọi thứ đều có vẻ là không tưởng cho đến khi nó được hoàn thành.すべては練習のなかにある。Tất cả mọi thành công trên đời đều là do luyện tập mà thành.Xem thêm: Sách Atlas Giải Phẫu Cơ Thể Người (Đông A, Sách Atlas Giải Phẫu Cơ Thể Người
Trên đây là những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản. Cũng như những ngôn ngữ khác, để có thể giỏi và giao tiếp thành thạo hơn thì bạn cần phải luyện tập thật nhiều. Nếu bạn cần một địa điểm để học tiếng Nhật một cách bài bản cùng những giảng viên trẻ trung đầy nhiệt huyết tại Thanh Giang thì hãy inbox cho chúng mình nhé! Chúng mình có cả lớp học tiếng Nhật online và offline để thuận tiện cho quá trình học tập của bạn.
Link đăng ký: https://khoahocmienphi.cdvhnghean.edu.vn.com.vn/
CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ
Chat trực tiếp cùng Thanh Giang