Những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản phần 1

Học tiếng nhật không khó, chỉ cần bạn có niềm đam mê với nó, chịu khó luyện tập mỗi ngày. Hãy cùng Hikari Academy luyện nói Những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản nhé!

*

1. Các câu chào hỏi cơ bản bằng tiếng Nhật

STTTiếng NhtPhiên âmNghĩa
1おはようございますOhayou gozaimasuChào buổi sáng
2こんにちはKonnichiwaLời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối
3こんばんはKonbanwaChào buổi tối
4お会いできて、 嬉 しいですOaidekite, ureshiiduseHân hạnh được gặp bạn!
5またお目に掛かれて 嬉 しいですMata omeni kakarete ureshiidesuTôi rất vui được gặp lại bạn
6お久しぶりですOhisashiburidesuLâu quá không gặp
7お元 気ですかOgenkidesukaBạn khoẻ không?
8最近 どうですかSaikin doudesukaDạo này bạn thế nào?
9調 子 はどうですかChoushi wa doudesukaCông việc đang tiến triển thế nào?
10さようならSayounaraTạm biệt!
11お休みなさいOyasuminasaiChúc ngủ ngon!
12また 後でMata atodeHẹn gặp bạn sau!
13気をつけてKi wo tsuketeBảo trọng nhé!
14貴方のお父様によろしくお伝 え下さいAnata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasaiCho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé!
15またよろしくお願いしますMata yoroshiku onegaishimasuLần tới cũng mong được giúp đỡ
16こちらは 私 の名刺ですKochira wa watashi no meishi desuĐây là danh thiếp của tôi
17では、また,Dewa mataHẹn sớm gặp lại bạn!
18頑張って!GanbatteCố gắng lên, cố gắng nhé!

2. Mẫu câu cảm ơn thông dụng bằng tiếng Nhật

STTTiếng NhậtPhiên âmNghĩa
1本当に やさしいですね。Hontouni yasashiidesuneBạn thật tốt bụng!
2今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasuHôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
3有難うございます。Arigatou gozaimasuCảm ơn bạn rất nhiều
4いろいろ おせわになりました。Iroiro osewani narimashitaXin cảm ơn anh đã giúp đỡ
5~のおかげで、ありがとうござ いますNookagede, arigatogozaimasuNhờ có bạn mới…cảm ơn cậu nhiều
6たすかりますtashukarimasuMay quá, cảm ơn cậu nhiều

3. Mẫu câu xin lỗi thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật

STTTiếng NhậtPhiên âmNghĩa
1すみませんSumimasenXin lỗi
2ごめんなさいGomennasaiXin lỗi
3私のせいですWatashi no seidesuĐó là lỗi của tôi
4私の不注意でしたWatashi no fuchuui deshitaTôi đã rất bất cẩn
5そんな 心算じゃありませんでしたSonna tsumori jaarimasendeshitaTôi không có ý đó.

Bạn đang xem: Những câu tiếng nhật đơn giản

6次からは 注意しますTsugikara wa chuuishimasuLần sau tôi sẽ chú ý hơn
7お待たせして 申し訳 ありませんOmataseshite mou wakearimasenXin lỗi vì đã làm bạn đợi
8遅くなって すみませんOsokunatte sumimasenXin thứ lỗi vì tôi đến trễ
9ご迷惑ですか?GomeiwakudesukaTôi có đang làm phiền bạn không?
10ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうかChotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshoukaTôi có thể làm phiền bạn một chút không?
11少々, 失礼しますShoushou shitsurei shimasuXin lỗi đợi tôi một chút
12申し訳ございませんMoushiwake gozaimasenTôi rất xin lỗi (lịch sự)

4. Những câu hội thoại trong lớp học bằng tiếng Nhật

STTTiếng NhậtPhiên âmNghĩa
1はじめましょうHajimemashouChúng ta bắt đầu nào
2おわりましょうOwarimashouKết thúc nào
3休憩しましょうKyuukeishimashouNghỉ giải lao nào
4おねがいしますOnegaishimasuLàm ơn
5ありがとうございますArigatougozaimasuXin cảm ơn
6すみませんSumimasenXin lỗi
7きりつKiritsuNghiêm!
8どうぞすわってくださいDouzo suwattekudasaiXin mời ngồi
9わかりますかWakarimasukaCác bạn có hiểu không?
10はい、わかりましたHai, wakarimashitaVâng, tôi hiểu
11いいえ、わかりませんIie, wakarimasenKhông, tôi không hiểu
12もういちど お願いしますMou ichido onegaishimasuXin hãy nhắc lại lần nữa
13じょうずですねJouzudesuneGiỏi quá
14いいですねIidesuneTốt lắm
15失礼しますShitsureishimasuTôi xin phép
16先生、入ってもいいですかSensei, haittemo iidesukaThưa thầy (cô), em vào lớp có được không?
17先生、出てもいいですかSensei, detemo iidesukaThưa thầy (cô), em ra ngoài có được không?
18見てくださいMitekudasaiHãy nhìn
19読んでくださいYondekudasaiHãy đọc
20書いてくださいKaitekudasaiHãy viết
21静かに してくださいShizukani shitekudasaiHãy giữ trật tự

5. Những câu hội thoại trong cuộc sống bằng tiếng Nhật

STTTiếng NhậtPhiên âmNghĩa
1どうしましたか?Doushimashitaka?Sao thế?
2どう致しましてDouitashimashiteKhông có chi (đáp lại lời cảm ơn)
3どうぞDouzoXin mời
4そうしましょうSoushimashouHãy làm thế đi
5いくらですかIkuradesukaGiá bao nhiêu tiền?
6どのくらいかかりますかDonokurai kakarimasukaMất bao lâu?
7いくつありますかIkutsu arimasukaCó bao nhiêu cái?
8道に 迷ってしまったMichi ni mayotte shimattaTôi bị lạc mất rồi
9どなたに聞けばいいでしょうかDonata ni kikebaiideshoukaTôi nên hỏi ai?
10お先にどうぞOsaki ni douzoXin mời đi trước
11どなたですかDonatadesukaAi thế ạ?
12なぜですかNazedesukaTại sao?
13何ですかNandesukaCái gì vậy?
14何時ですかNanjidesukaMấy giờ?
15待ってMatteKhoan đã
16見てMiteNhìn kìa
17助けてTasuketeGiúp tôi với
18お疲れ様ですOtsukaresamadesuBạn đã vất vả rồi
19お先に 失礼しますOsakini shitsureishimasuTôi xin phép về trước
20お大事にOdaijiniBạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé
21正しいですTadashiidesuĐúng rồi!
22違いますChigaimasuSai rồi!
23私 は、そう思 いませんWatashi wa sou omoimasenTôi không nghĩ như vậy
24しかたがないShikataganaiKhông còn cách nào khác
25信じられないShinjirarenaiKhông thể tin được!
26大丈夫ですDaijoubudesuTôi ổn
27落ち着けよOchitsukeyoBình tĩnh nào!
28びっくりしたBikkurishitaBất ngờ quá!
29残念ですZannendesuTiếc quá!
30冗談でしょうJoudandeshouBạn đang đùa chắc!
31行ってきますIttekimasuTôi đi đây
32いっていらっしゃいItteirasshaiBạn đi nhé
33ただいまTadaimaTôi đã về rồi đây
34お帰りなさいOkaerinasaiBạn đã về đấy à
35すみません, もういちどおねがいしますSumimasen, mou ichido onegaishimasuXin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?
36いいてんきですねIitenkidesuneThời tiết đẹp nhỉ
37ごめんくださいGomenkudasaiCó ai ở nhà không?
38どうぞ おあがりくださいDouzo oagari kudasaiXin mời anh chị vào nhà!
39いらっしゃいIrasshaiRất hoan nghênh anh chị đến chơi!
40おじゃましますOjamashimasuTôi xin phép
41きれいですねKireidesuneĐẹp quá!
42近くにバスステーションがありますかChikaku nni basusutēshon ga arimasukaCó trạm xe bus nào gần đây không?
43どうすればいいですかDousureba iidesukaTôi nên làm gì?
44いただきますItadakimasuMời mọi người dùng bữa (nói trước bữa ăn)
45ごちそうさまでしたGochisousamadeshitaCảm ơn vì bữa ăn (nói sau khi ăn)

6. Những câu hội thoại về sở thích bằng tiếng Nhật

STTTiếng NhậtPhiên âmNghĩa
1 暇な時, 何をしますか。Himanatoki naniwoshimasukaVào lúc rảnh rỗi bạn thường làm gì?
 2 あなたの趣味はなんですか。Anatanoshuumi ha nandesukaSở thích của bạn là gì?
3 私の趣味はテレビを見ることです。Watashinoshuumi ha terebiwomirukotodesuSở thích của tôi là xem ti vi.
4どんな映画が好きですか。Donnaeiga ga sukidesukaBạn thích loại phim gì?
5 どんな俳優が好きですか。Donnahaiyuu ga sukidesukaAnh (chị) thích diễn viên nào?
6 休みの日、うちで洗濯したり、掃除したりしています。Yasuminohi uchidesentakushitari, soujishitarishiteimasuVào ngày nghỉ, tôi thường giặt giũ, dọn dẹp ở nhà.
7休みの日、何をしていますか。Yasuminohi nani wo shiteimasukaVào ngày nghỉ, bạn thường làm gì?

Mỗi ngày học một ít, cần cù bù thông minh. Hikari Academy chúc bạn học tiếng Nhật thật tốt nhé!

Các bạn mới học tiếng Nhật thường gặp khó khăn trong giao tiếp hàng ngày bởi vốn từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật dùng còn hạn chế. Bài viết dưới đây, cdvhnghean.edu.vn sẽ chia sẻ với các bạn 100 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng nhất để tránh bỡ ngỡ khi sang Nhật hoặc giao tiếp với người Nhật nhé.

Các chủ đề giao tiếp tiếng Nhật thông dụng

1. Các câu chào hỏi tiếng Nhật cơ bản

Các mẫu câu chào hỏi này là mẫu câu tiếng Nhật thông dụng mà hầu hết những người bắt đầu học tiếng Nhật cần ghi nhớ. Hãy cùng luyện tập nhé!

STT

Tiếng Nhật

Phiên âm

Nghĩa

1

おはようございます

Ohayou gozaimasu

Chào buổi sáng

2

こんにちは

Konnichiwa

Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối

3

こんばんは

Konbanwa

Chào buổi tối

4

お会いできて、 嬉 しいです

Oaidekite, ureshiiduse

Hân hạnh được gặp bạn!

5

またお目に掛かれて 嬉 しいです

Mata omeni kakarete ureshiidesu

Tôi rất vui được gặp lại bạn

6

お久しぶりです

Ohisashiburidesu

Lâu quá không gặp

7

お元 気ですか

Ogenkidesuka

Bạn khoẻ không?

8

最近 どうですか

Saikin doudesuka

Dạo này bạn thế nào?

9

調 子 はどうですか

Choushi wa doudesuka

Công việc đang tiến triển thế nào?

10

さようなら

Sayounara

Tạm biệt!

11

お休みなさい

Oyasuminasai

Chúc ngủ ngon!

12

また 後で

Mata atode

Hẹn gặp bạn sau!

13

気をつけて

Ki wo tsukete

Bảo trọng nhé!

14

貴方のお父様によろしくお伝 え下さい

Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai

Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé!

15

またよろしくお願いします

Mata yoroshiku onegaishimasu

Lần tới cũng mong được giúp đỡ

16

こちらは 私 の名刺です

Kochira wa watashi no meishi desu

Đây là danh thiếp của tôi

17

では、また,

Dewa mata

Hẹn sớm gặp lại bạn!

18

頑張って!

Ganbatte

Cố gắng lên, cố gắng nhé!


2. Mẫu câu cảm ơn trong tiếng Nhật

Cũng như tiếng Việt, trong tiếng Nhật cũng có những mẫu câu thể hiện các mức độ cảm ơn khác nhau. Không chỉ có ありがとうございます mà chúng ta còn có nhiều từ để biểu thị sự biết ơn, mang ơn.

STT

Tiếng Nhật

Phiên âm

Nghĩa

19

本当に やさしいですね。

Hontouni yasashiidesune

Bạn thật tốt bụng!

20

今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。

Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu

Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!

21

有難うございます。

Arigatou gozaimasu

Cảm ơn bạn rất nhiều

22

いろいろ おせわになりました。

Iroiro osewani narimashita

Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ

3. Mẫu câu xin lỗi trong giao tiếp tiếng Nhật thông dụng

Và khi học mẫu câu cảm ơn rồi thì chúng ta cũng đừng quên học câu xin lỗi trong tiếng Nhật nhé.

STT

Tiếng Nhật

Phiên âm

Nghĩa

23

すみません

Sumimasen

Xin lỗi

24

ごめんなさい

Gomennasai

Xin lỗi

25

私のせいです

Watashi no seidesu

Đó là lỗi của tôi

26

私の不注意でした

Watashi no fuchuui deshita

Tôi đã rất bất cẩn

27

そんな 心算じゃありませんでした

Sonna tsumori jaarimasendeshita

Tôi không có ý đó.

28

次からは 注意します

Tsugikara wa chuuishimasu

Lần sau tôi sẽ chú ý hơn

29

お待たせして 申し訳 ありません

Omataseshite mou wakearimasen

Xin lỗi vì đã làm bạn đợi

30

遅くなって すみません

Osokunatte sumimasen

Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ

31

ご迷惑ですか?

Gomeiwakudesuka

Tôi có đang làm phiền bạn không?

32

ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか

Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka

Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?

33

少々, 失礼します

Shoushou shitsurei shimasu

Xin lỗi đã làm phiền 

34

申し訳ございません

Moushiwake gozaimasen

Tôi rất xin lỗi (lịch sự)

*
*

4. Mẫu câu hội thoại tiếng Nhật trong lớp học

Không chỉ trong hội thoại hàng ngày mà còn luyện tập giao tiếp tiếng Nhật thường xuyên trong lớp học với những từ vựng tiếng Nhật thông dụng sau nhé!

STT

Tiếng Nhật

Phiên âm

Nghĩa

35

はじめましょう

Hajimemashou

Chúng ta bắt đầu nào

36

おわりましょう

Owarimashou

Kết thúc nào

37

休憩しましょう

Kyuukeishimashou

Nghỉ giải lao nào

38

おねがいします

Onegaishimasu

Làm ơn

39

ありがとうございます

Arigatougozaimasu

Xin cảm ơn

40

すみません

Sumimasen

Xin lỗi

41

きりつ

Kiritsu

Nghiêm!

42

どうぞすわってください

Douzo suwattekudasai

Xin mời ngồi

43

わかりますか

Wakarimasuka

Các bạn có hiểu không?

44

はい、わかりました

Hai, wakarimashita

Vâng, tôi hiểu

45

いいえ、わかりません

Iie, wakarimasen

Không, tôi không hiểu

46

もういちど お願いします

Mou ichido onegaishimasu

Xin hãy nhắc lại lần nữa

47

じょうずですね

Jouzudesune

Giỏi quá

48

いいですね

Iidesune

Tốt lắm

49

失礼します

Shitsureishimasu

Tôi xin phép

50

先生、入ってもいいですか

Sensei, haittemo iidesuka

Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không?

51

先生、出てもいいですか

Sensei, detemo iidesuka

Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không?

52

見てください

Mitekudasai

Hãy nhìn

53

読んでください

Yondekudasai

Hãy đọc

54

書いてください

Kaitekudasai

Hãy viết

55

静かに してください

Shizukani shitekudasai

Hãy giữ trật tự

5. Mẫu câu giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày

Những câu hỏi tiếng Nhật hay những câu giao tiếp hàng ngày dưới đây sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi nói chuyện với người Nhật.

Xem thêm: Những Status Chất Chứa Nỗi Buồn Khi Màn Đêm Buông Xuống, Khi Màn Đêm Buông Xuống

STT

Tiếng Nhật

Phiên âm

Nghĩa

56

どうしましたか?

Doushimashitaka?

Sao thế?

57

どう致しまして

Douitashimashite

Không có chi (đáp lại lời cảm ơn)

58

どうぞ

Douzo

Xin mời

59

そうしましょう

Soushimashou

Hãy làm thế đi

60

いくらですか

Ikuradesuka

Giá bao nhiêu tiền?

61

どのくらいかかりますか

Donokurai kakarimasuka

Mất bao lâu?

62

いくつありますか

Ikutsu arimasuka

Có bao nhiêu cái?

63

道に 迷ってしまった

Michi ni mayotte shimatta

Tôi bị lạc mất rồi

64

どなたに聞けばいいでしょうか

Donata ni kikebaiideshouka

Tôi nên hỏi ai?

65

お先にどうぞ

Osaki ni douzo

Xin mời đi trước

66

どなたですか

Donatadesuka

Ai thế ạ?

67

なぜですか

Nazedesuka

Tại sao?

68

何ですか

Nandesuka

Cái gì vậy?

69

何時ですか

Nanjidesuka

Mấy giờ?

70

待って

Matte

Khoan đã

71

見て

Mite

Nhìn kìa

72

助けて

Tasukete

Giúp tôi với

73

お疲れ様です

Otsukaresamadesu

Bạn đã vất vả rồi

74

お先に 失礼します

Osakini shitsureishimasu

Tôi xin phép về trước

75

お大事に

Odaijini

Bạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé

76

正しいです

Tadashiidesu

Đúng rồi!

77

違います

Chigaimasu

Sai rồi!

78

私 は、そう思 いません

Watashi wa sou omoimasen

Tôi không nghĩ như vậy

79

しかたがない

Shikataganai

Không còn cách nào khác

80

信じられない

Shinjirarenai

Không thể tin được!

81

大丈夫です

Daijoubudesu

Tôi ổn

82

落ち着けよ

Ochitsukeyo

Bình tĩnh nào!

83

びっくりした

Bikkurishita

Bất ngờ quá!

84

残念です

Zannendesu

Tiếc quá!

85

冗談でしょう

Joudandeshou

Bạn đang đùa chắc!

86

行ってきます

Ittekimasu

Tôi đi đây

87

いっていらっしゃい

Itteirasshai

Bạn đi nhé

88

ただいま

Tadaima

Tôi đã về rồi đây

89

お帰りなさい

Okaerinasai

Bạn đã về đấy à

90

すみません, もういちどおねがいします

Sumimasen, mou ichido onegaishimasu

Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?

91

いいてんきですね

Iitenkidesune

Thời tiết đẹp nhỉ

92

ごめんください

Gomenkudasai

Có ai ở nhà không?

93

どうぞ おあがりください

Douzo oagari kudasai

Xin mời anh chị vào nhà!

94

いらっしゃい

Irasshai

Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!

95

おじゃまします

Ojamashimasu

Tôi xin phép

96

きれいですね

Kireidesune

Đẹp quá!

97

近くにバスステーションがありますか

Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka

Có trạm xe bus nào gần đây không?

98

どうすればいいですか

Dousureba iidesuka

Tôi nên làm gì?

99

いただきます

Itadakimasu

Mời mọi người dùng bữa

(nói trước bữa ăn)

100

ごちそうさまでした

Gochisousamadeshita

Cảm ơn vì bữa ăn

(nói sau khi ăn)

Với 100 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng mà cdvhnghean.edu.vn chia sẻ, hy vọng sẽ giúp các bạn có những kiến thức tiếng Nhật nền tảng vững chắc và tự tin khi hội thoại cùng người Nhật.