Bạn đã biết cách nói anh yêu em hay em yêu anh tiếng Trung Quốc là gì chưa? Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL điểm lại cách nói anh yêu em / em yêu anh tiếng Trung theo những cách lãng mạn khác nhau để dành tặng một nửa của mình nhé!

*


Dưới đây là những cách nói anh yêu em bằng tiếng Trung theo những cách lãng mạn khác nhau mà bạn có thể dành tặng người mình yêu.

Bạn đang xem: 28 thành ngữ tiếng anh về tình yêu dễ thương

1. 我 爱 你 (Wǒ ài nǐ): Anh yêu em2. 我 喜 欢 你 (Wǒ xǐhuān nǐ): Anh thích em3. 我 好 喜 欢 你 (Wǒ hǎo xǐhuān nǐ): Anh thích em rất nhiều4. 我 想 和 你 在 一 起 幸 福(Wǒ xiǎng hé nǐ zài yīqǐ xìngfú): Anh muốn cùng em hạnh phúc5. 我 想 更 了解 你 (wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ): Anh muốn hiểu em hơn.6. 你 爱 我 吗? (Nǐ ài wǒ ma): Em có yêu anh không?7. 我 不 小 心 爱 你 (Wǒ bù xiǎoxīn ài nǐ): Anh đã trót yêu em.8. 我想和你在一起永远 (Wǒ xiǎng hé nǐ zài yīqǐ yǒngyuǎn): Anh muốn ở bên em mãi mãi.9. 对 我 来说,你很特别 (Duì wǒ lái shuō, nǐ hěn tèbié): Em rất đặc biệt đối với anh.10. 我 想 保 护 你 (Wǒ xiǎng bǎohù nǐ): Anh muốn che chở cho em.11. 我 全 心 全 意 爱你. (Wǒ quánxīnquányì ài nǐ.): Anh yêu em từ tận trái tim.12. 对 我 来 说,你 真 的 很 特 别 (Duì wǒ lái shuō, nǐ zhēn de hěn tèbié): Em thực sự rất đặc biệt với anh.13. 我 很 愛 你 (wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em!14. 我 好 愛 你 (wǒ hǎo ài nǐ): Anh yêu em nhiều!15. 我 永 遠 愛 你 (Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ): Anh luôn luôn yêu em.16. 我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世. (Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì): Anh nguyện yêu em, bảo vệ em, một đời, một kiếp.17. 我 保 护 世界,你 保 护 我 (Wǒ bǎohù shìjiè, nǐ bǎohù wǒ): Em bảo vệ thế giới, anh bảo vệ em.18. 你 是 我 生 命 中 最 重 要 的 人. (nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén): Em là người quan trọng nhất trong cuộc đời anh.


Cách nói anh yêu em tiếng Trung lãng mạn


Chắc hẳn, những mọt phim hoa ngữ dù không cần tham gia khóa học tiếng Trung nào cũng đã biêt cách nói “Anh yêu em” trong tiếng Trung là “我 爱 你” đọc là wǒ ài nǐ được các diễn viên nói một cách khéo léo, điệu đà.

Thanh điệu trong tiếng Trung tương đối phức tạp, nếu không biết rất có thể bạn sẽ đọc sai và được hiểu sang một nghĩa khác. Vậy nên để nói anh yêu em bằng tiếng Trung thật chính xác và ngọt ngào bạn cần chú ý về điều này.

“我” (wǒ) trong tiếng Trung đều có nghĩa là tôi, tớ, anh, em, mình, tui…. xưng danh cho người nói ở ngôi thứ nhất, “爱” (ài) là động từ có nghĩa là yêu, và “nǐ” đại diện người nghe ở ngôi thứ hai.

Ba từ 我 爱 你 (wǒ ài nǐ) được phát âm bởi ba thanh khác nhau. 我 (Wǒ) là thanh 3, 爱 (ài) thanh 4 và nǐ lại đọc là thanh 3! Đối với thanh 3, bạn sẽ phát âm giọng điệu đi xuống rồi lại đi lên. như từ wǒ và nǐ, các bạn sẽ phát âm theo giai điệu giọng đi xuống, sau đó lại đi lên. Còn đối với động từ “爱” (ài)- một động từ chủ đạo trong câu mag thanh 4. Với thanh 4 bạn chỉ cần phát âm đi xuống không cần trở ngược lại.

Đồng thời khi cất lời, từ “爱” để thể hiện tình yêu mãnh liệt, bền chặt và sắt son bạn nên đọc thật mạnh mẽ nhé. Hãy nhớ rằng, từ “爱 ” khi phát âm thành công sẽ là bước đầu thành công khiến người ấy tan chảy vì bạn.

Tình yêu muôn màu muôn vẻ và cách nói anh yêu em bằng tiếng Trung nếu chỉ có 我 爱 你 cũng thật đơn điệu. Tuy rằng đã đủ ngọt ngào nhưng khi thêm một vài tính từ tình thái chắc hẳn sẽ giúp lời tỏ tình thú vị và dễ thương hơn rất nhiều.

Vậy là bạn đã biết cách nói anh yêu em bằng tiếng Trung rồi đúng không nào? Nếu bạn muốn tạo một sự bất ngờ cho người ấy, hãy thổ lộ ngay bằng cách nói anh yêu em bằng tiếng Trung thật mạnh mẽ nhé. Dù là anh yêu em hay em yêu anh trong tiếng Trung bạn đều có thể dùng 我 愛 你 (wǒ ài nǐ) nhé!

Anh yêu em tiếng Hàn Quốc là gì? Nếu bạn lỡ thích một anh chàng, cô nàng người Hàn Quốc và muốn tỏ tình nhưng không biết làm thế nào? Đừng lo, trong bài viết này, trung tâm dạy học tiếng Hàn Ngoại Ngữ You Can sẽ chia sẻ đến bạn những từ vựng tiếng Hàn Quốc về tình yêu, cách nói Sa rang he, giúp bạn tự tin giao tiếp nhé.

Cách nói anh yêu em tiếng Hàn Quốc là gì?

*

Nếu bạn chưa từng tham gia một khóa học tiếng Hàn nào, chắc hẳn bạn đang thắc mắc tại sao lại có nhiều cách để nói tôi yêu bạn bằng tiếng Hàn, có nhiều biệt danh dành cho người yêu trong tiếng Hàn như vậy?

Đôi khi người ta nói sarang hae yo được viết bằng tiếng Hàn là (사랑해요), đôi khi nó được nói là “sa-rang-he” (사랑해) hoặc “sa-rang-ham-ni-ta” (사랑합니다). Vì vậy, chúng ta hãy phân tích về cách sử dụng của các câu này đúng lúc.

Nói một chút, với một động từ gốc trong tiếng Hàn 사랑하다, bạn có thể chia đuôi câu để thích ứng với mọi ngữ cảnh làm đối phương.

Chia đuôi câu là “sarang-he” (사랑해). Đây là cách nói I love you bằng tiếng Hàn, I love you bằng tiếng Hàn thân mật và gần gũi. Bạn có thể sử dụng nó với người yêu, bạn thân hoặc nhỏ tuổi hơn…

Chia cuối câu là “sa-rang-he-yo” ((사랑해요). Đây cũng là một cách thân mật để nói em yêu anh trong tiếng Hàn, nhưng nó mang ý nghĩa lịch sự hơn một chút so với “sa-rang-he” (사랑해). Bạn có thể dùng cho anh chị em, bạn bè…

Chia cuối câu là “sarang-ham-nita” (사랑합니다). Đây là cách thể hiện tình cảm một cách trang trọng và lịch sự nhất. Bạn có thể dùng cho những người thân lớn tuổi của mình (ông bà, bố mẹ …), những người bạn thân lớn tuổi hơn bạn. Ngoài ra, bạn cần phải tránh lời chửi bậy tiếng Hàn trong mọi cuộc nói chuyện với người lớn hơn, vì như thế bị xem là bất lịch sự.

Nếu ai đó nói “sarang-he” (사랑해) với bạn, bạn nên trả lời như thế nào? Để đáp lại tình cảm của bạn cho người khác và cũng nói với người này, hãy trả lời:

나도 사랑해 /na-tô-sa-rang-he/: Tôi cũng yêu bạn

Lưu ý:

Em yêu anh tiếng Hàn hay anh yêu em, cả hai đều là 사랑하다 (chú ý đến phần kết câu thích hợp)“sa-rang-he” (사랑해) là cách phổ biến và được sử dụng phổ biến nhất để thể hiện anh yêu em trong tiếng Hàn.

Anh yêu em tiếng Hàn Quốc viết như thế nào? Sa-rang-he nghĩa là gì?

*

Bạn sẽ không còn xa lạ với những cách nói anh yêu em từ tiếng Việt sang tiếng Anh. Nhưng trong tiếng Hàn, bạn có biết ý nghĩa của từng âm tiết đó ghép lại với nhau là gì không?

Danh từ yêu trong tiếng Hàn 사랑. Nếu bạn thêm động từ 하다 (có hoặc làm) sau danh từ này, tạo thành từ 랑 사하다 sẽ thêm ý nghĩa có tình yêu.

Cụm từ Saranghae / Saranghaeyo: 사 랑해/사랑해요 cũng có cấu trúc âm tiết cực kỳ dễ thương là 사랑해:

Từ đầu tiên trong cụm từ này là 사: nó được lấy từ chữ tử có nghĩa là chết trong tiếng Trung Quốc
Chữ cái thứ hai 랑: nghĩa là bạn và tôi
Từ cuối cùng 해: có nghĩa là làm khi nói hãy làm cùng nhau.Cả câu 사랑해: Có nghĩa là bạn và tôi bên nhau cho đến chết.

Chỉ ba từ thôi, nhưng cả nghĩa và từ vựng cùng nhau, phải không? Ngoài ý nghĩa sâu xa của từng âm tiết trong câu, hãy chú ý đến cách sử dụng khác nhau nhé! Người Hàn Quốc gọi đó là cách nói trang trọng và thân mật.

Tổng hợp cách nói từ yêu trong tiếng Hàn Quốc khác

*

Ngoài cách nói sa-rang-he-yô tiếng Hàn mà Ngoại Ngữ You Can đã chia sẻ phía trên, còn có rất nhiều cách nói thể hiện tình yêu, những cách nói em yêu anh tiếng Hàn khác như:

Tớ thích cậu tiếng Hàn là gì?

Chưa hẳn là yêu, nhưng khi thích một ai đó, cảm nắng một ai đó thì trong lòng chúng ta đã khao khát được nói ra rồi. Tớ thích cậu, em thích anh, anh thích em trong tiếng Hàn đề có cùng cách viết là 좋아하다.

Khi chia động từ, chúng ta sẽ có một vài cách viết là:

좋아해 /chô-a-he/: Anh thích em많이 좋아해 /ma-ni-chô-a-he/: Anh thích em nhiều lắm (thêm tính từ chỉ số lượng),…

Cách xưng hô thân mật trong tiếng Hàn

오빠 (Oppa) trong tiếng Hàn nghĩa là anh yêu hoặc chỉ đơn giản là anh. Đây là cách gọi mà phái nữ Hàn Quốc dùng để gọi anh trai ruột, người yêu, chồng, anh họ hay những người gần gũi và thân thiết nhất.

여보야 /Yo-bô-ya/: vợ yêu/chồng yêu자기야 /cha-ki-ya/: Em yêu/anh yêu

Bên cạnh những câu thể hiện tình cảm mà không cần dùng trực tiếp từ yêu như:

보고싶어 /bô-kô-si-po/: Anh nhớ em키스해도 돼? /pi-sư-hê-tô-tuê/ Anh có thể hôn em không?네가 필요해 /nê-ka-pi-rô-hê/: Anh cần em같이 있고 싶어 /ka-chi-it-kô-si-po/: Anh muốn ở cùng em뽀뽀하고 싶어 /bô-bô-ha-kô-si-po/: Anh muốn hôn em당신없이 못 살아요 /tang-sin-op-si-môt-sa-ra-yo/: Anh không thể sống thiếu em나는 니꺼야 /na-nưn-ni-kko-ya/: Em là của anh아름다워/a-rưm-ta-ua/: Em rất đẹp

Đừng nói anh yêu em, em yêu anh tiếng Hàn mỗi ngày mà hãy thay đổi. Hãy học thêm những câu thương nhớ phía trên, chắc hẳn sẽ khiến người ấy của bạn cảm thấy vô cùng bất ngờ và cảm động đó. Ngoài ra, đừng bỏ qua bài viết Cách xưng hô trong tiếng Hàn để gọi người yêu nhé.

Những bộ phim Hàn hay về tình yêu

Hàn Quốc là nơi bắt nguồn của làn sóng Hallyu và ảnh hưởng rất nhiều đối với giới trẻ Việt, nó lấy đi không ít nước mắt của khán giả, những người yêu thích chúng.

Qua những bộ phim này, chúng ta sẽ biết cách nói anh yêu em trong tiếng Hàn như thế nào. Cùng tham khảo cùng lớp học tiếng Hàn sơ cấp tổng hợp nhé:

Khu vườn bí mật (2010)Vì sao đưa anh tới (2014)Bạn gái tôi là hồ ly (2010)Hậu duệ mặt trời (2016)Cô gái xấu xí (2015)Ngôi nhà hạnh phúc (2004)Thư ký Kim làm sao thế? (2018)Được làm Hoàng Hậu (2006)Tên tôi là Kim Sam Soon (2005)Vườn sao băng (2009)Tiệm cà phê Hoàng Tử (2007)

Những câu nói bằng tiếng Hàn hay nhất về tình yêu

Ngoài những câu nói mà chúng tôi đã gợi ý phía trên, còn nhiều câu nói về tình yêu ngọt ngào của bạn dành cho nửa kia như:

당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요 /dangsin deogbun-e nan deo joh-eun salam-i doego sip-eojyeoss-eoyo/ Nhờ bạn, tôi muốn trở thành một người tốt hơn.첫눈에 반했어 /cheosnun-e banhaess-eo/ Yêu từ cái nhìn đầu tiên내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 /nae simjang-eun neoleul hyanghae ttwigo iss-eo/ Trái tim anh là dành cho em당신과 함께 있는 곳이 내가 제일 좋아하는 곳입니다. /dangsingwa hamkke issneun gos-i naega jeil joh-ahaneun gos-ibnida./ Cùng với anh là nơi yêu thích của em.너는 내 전부야 너는 사랑이야 /neoneun nae jeonbuya neoneun salang-iya/ Em là tất cả của anh, tình yêu của anh.시간이 지날수록 더 사랑해 /sigan-i jinalsulog deo salanghae/ Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn너는 내 전부야 /neoneun nae jeonbuya/ Em là tất cả của anh나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야 /naneun anaega hanappag-e eobs-eo. balo neoya/ Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게 /neoga naleul salanghaejul ttaekkaji gidalilge/ Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 /nae simjang-eun neoleul hyanghae ttwigo iss-eo/ Trái tim anh là dành cho em네가 필요해. 난 너를 사랑하거든 /nega pil-yohae. nan neoleul salanghageodeun/ Anh cần em bởi vì anh yêu em시간이 지날수록 더 사랑해 /sigan-i jinalsulog deo salanghae/ Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn너와 영원히 함께하고 싶어 /neowa yeong-wonhi hamkkehago sip-eo/ Anh muốn sống với em mãi mãi.말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다 /mal-eun dangsin-eul wihan nae salang-eul seolmyeong hal su eobs-seubnida/ Không gì có thể diễn tả tình yêu anh dành cho em.너 목소리 진짜 좋다 /neo mogsoli jinjja johda/ Giọng nói của em rất ngọt ngào

Những bài hát tiếng Hàn hay về tỏ tình, tình yêu

Không thể phủ nhận rằng các bài hát tiếng Hàn ngày càng phổ biến không chỉ ở Việt Nam mà còn được cả thế giới yêu thích. Nhờ những thông điệp ý nghĩa và giai điệu bắt tay mà bài hát này mang lại.

Xem thêm: Cách Sửa Lỗi Font Chữ Trong Microstation V8I, Cách Cài Font Cho Microstation Se

Oh (SNSD)Kissing You (SNSD)Through the night (IU)Everytime (Chen (EXO) và Punch)I’m different (Lee Hi và Suhyun)Can you hear my heart (Epik High ft Lee Hi)Loving U (Sistar)My love (Lee Hi)I love you ( Akdong Musian)Xin lỗi anh yêu em (Park Hyo Shin)Some (Dolbbalgan4)

Qua bài viết trên chắc bạn đã biết rõ cách nói Anh yêu em tiếng Hàn Quốc rồi đúng không nào? Nếu gặp được người trong lòng, đừng ngần ngại mà thể hiện tình cảm của mình nhé, biết đâu người kia cũng thích bạn đó. Nếu bạn đang tìm khóa học tiếng Hàn giao tiếp, hãy gọi ngay cho cdvhnghean.edu.vn để được tư vấn nhé.